BIẾN TẦN 1 PHA RA 1 PHA 220V VÀ 3 PHA 380V, BẢNG GIÁ 2023, BIẾN TẦN CHO ĐỘNG CƠ 1 PHA
ỨNG DỤNG:Đáp ứng tất cả các chiến thuật tối ưu yêu cầu của người tiêu dùng đối với Motor hộp động cơ điện 1 pha 220V như: Bơm nước, quạt gió,băng tải,......
Bạn đang xem: Biến tần 1 pha ra 1 pha
*CÁCH ĐẤU NỐI CƠ BẢN BIẾN TẦN KE300 cùng với MOTOR ĐỘNG CƠ ĐIỆN 1 pha 220V:
Bước 1-Ngắt liên kết tụ điện ra khỏi motor.
Bước2-Sau kia motor hộp động cơ điện hiện trạng như sau:

Bước3-Kết nối nguồn nguồn vào biến tần vàđầu ra vươn lên là tần cùng với motor bộ động cơ điện 1 trộn như sau:

Chú ý:Đầu ra thay đổi tầnbuộc đấu đúng pha V liên kết với điểm trung tính như sơ thứ trênvà thông số thiết lập theo trở thành tần KE300
*SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI CƠ BẢN KE300:

*THÔNG SỐ ĐẶC TÍNH CƠ BẢN:
Input | Input voltage | 1AC 220V±15%,3AC 220V±15%,3AC 380V±15%,3AC 660V±15% |
Input frequency | 47~63Hz | |
Output | Output voltage | 0~Rated voltage |
Output frequency | V/f contol:0~3000Hz SVC:0~300Hz | |
Control Feature | Control mode | V/f , SVC, Torque control |
Operation command mode | Keypad control, Terminal control, Serial communication control | |
Frequencysetting mode | Digital setting, analog setting, pulse frequency setting, serial communication setting, multi-step tốc độ setting & simple PLC, PID setting, etc. These frequency settings can be combinated & switched in various modes. | |
Overload capacity | G model: 150% 60s, 180% 10s, 200% 3s P model: 120% 60s, 150% 10s, 180% 3s | |
Starting torque | 0.5Hz/150% (SVC),1Hz/150% (V/f) | |
Speedadjustment range | 1:100 (SVC),1:50(V/f) | |
Speedcontrol precision | ±0.5%(SVC) | |
Carrier frequency | 1.0--16.0k | |
Frequency accuracy | Digital setting: 0.01Hz Analog setting: maximum frequency ×0.05% | |
Torque boost | Automatically torque boost; manually torque boost : 0.1%~30.0% | |
V/f curve | Three types: straight line, multiple point và square type(1.2 power, 1.4 power, 1.6 power, 1.8 power, square) | |
ACC/DEC mode | Linear/S curve; four kinds of acceleration/deceleration time, range: 0.1s~3600.0s | |
DC braking | DC braking when starting and stopping DC braking frequency: 0.0Hz~maximum frequency, braking time: 0.0s~100.0s | |
Jog operation | Jog operation frequency: 0.0Hz~maximum frequency Jog acceleration/deceleration time: 0.1s~3600.0s | |
Simple PLC& multi-step tốc độ operation | Max. 16 steps tốc độ running via built-in PLC or control termina | |
Built-in dual PID | Built-in PID control lớn easily realize the close loop control of the process parameters (such as pressure, temperature, flow, etc.) | |
Automatic voltage regulation | Keep output đầu ra voltage constant automatically when input voltage fluctuating | |
ControlFunction | Common DC bus | Common DC bus for several inverters, energy balanced automatically |
Torque control | Torque control without PG | |
Torque limit | Rooter” feature: limit torque automatically & prevent frequent over-current tripping when running | |
Wobblefrequency control | Multiple triangular-wave frequency control, special for spinning | |
Timing/length/countingcontrol | Timing/length/counting control function | |
Over-voltage và overcurrentstall control | Limit current và voltage automatically when running, prevent frequent over-current và over-voltage tripping | |
Fault protection function | Up to lớn 30 fault protections including over-current, over-voltage, under-voltage, overheating, mặc định phase, overload, shortcut, etc., can record the detailed running status during failure & has fault automatic reset function | |
Terminals | Input terminals | Programmable DI: 7 on-off inputs, 1 high-speed pulse input 2 programmable AI: AI1: voltage -10~10V A12: voltage 0~10V or current 0/4~20m |
Output terminals | 1 programmable xuất hiện collector output: 1 analog đầu ra (open collector output đầu ra or high-speed pulse output) 2 relay outputs 2 analog output: 0/4~20m | |
Communicationterminal | Offer RS485 communication interface, tư vấn MODBUS-RTU communication protocol | |
Human&Machine Interface | LED display | Display frequency setting, đầu ra frequency, output đầu ra voltage, output current, etc. |
Multifunction key | QUICK/JOG key, can be used as multifunction key | |
Powerfulhost software | Support upload, download and real time display between inverter & PC | |
Enviorment | Ambient temperature | -10℃~40℃, derated 4% when the temperature rise by each1℃ (40℃~50 ℃). |
Humidity | 90%RH or less (non-condensing) | |
Altitude | ≤1000M: output rated power, >1000M: đầu ra derated | |
Storage temperature | -20℃~60℃ | |
Storage atmosphere | Indoor, without direct sunlight, dust, corrosive gas, combustible gas, oil smoke, vapor, drip, salt, vibration, etc. |
THIẾT BỊ PHẦN CỨNG BIẾN TẦN:
-Công suất (IGBT): Được sản xuất bởi vì 2 trong những hãng bán dẫn bự và uy duy nhất nhất thế giới là
Infineon (xuất xứ Đức) cùng Fuji Electric (xuất xứ Nhật Bản).
-Các IC (đặc biệt là vi cách xử lý trung chổ chính giữa CPU):Đượcsản xuấtbởi hãngsản xuấtIC lớn số 1 Thế giớilà Texas instrumentscủa
Mỹ.
-Quạt làm mát:Với những biến tầncông suất MICNO sử dụng quạt của hãng Xem thêm: Kem Dưỡng Ẩm Laneige Water Bank Moisture Cream Ex, Laneige Water Bank Moisture Cream Ex
Nidec All for dreams (Nhật), với các biến tần cócông suất ≥ 55k
Whãng dùng quạt của hãng
Pelko motors (Canada).
- Các linh phụ kiện điện tử đặc biệt quan trọng trên bo mạch được dùng củamu
Rata và TDK (Nhật Bản),Cảmbiến của hãng Tamura (Nhật Bản),Optocoupler của Sharp cùng Toshiba (Nhật Bản), tụ năng lượng điện dùngcủa Jianghai, hãng sx tụ điện lâu năm đạt quý phái Thế giới trên Trung Quốc,....
Cảm ơn người sử dụng đã cân nhắc sản phẩm của bọn chúng tôi!Để được cung cấp kỹ thuật cùng giá tốt nhất, xin vui lòng contact trực tiếp0972739988
Để biết tương đối đầy đủ các thông số của máy này, phiền quý khách nhấn vào đườnglinkdưới đây:
bây giờ chúng tôi là đơn vị chức năng đang hỗ trợ dòng thay đổi tần chuyên sử dụng cho những loại bộ động cơ 1 trộn (Loại bao gồm tụ 2 dây và các loại không tụ 4 dây) năng suất từ 0.4kW ~ 2.2k
W. Ưu điểm của dòng biến hóa tần này là:- Nguồn cấp cho 1 trộn 220V phù hợp với toàn bộ các nhu cầu từ các hộ dân đến những doanh nghiệp.- mối cung cấp ra 1 trộn 0 ~ 220V có điều chỉnh.- Điều chỉnh tốc độ động cơ thuận tiện qua triết áp trên mặt trở nên tần hoặc qua triết áp đấu ngoài.- Khởi động hộp động cơ 1 pha êm ái, bớt dòng khởi động, kiêng sụt nguồn khối hệ thống (Đặc biệt các hệ thống sử dụng mối cung cấp là trang bị phát hoặc UPS...).- thực hiện được với toàn bộ các loại bộ động cơ bơm nước, quạt, động cơ thường các loại 1 pha chạy tụ (Hoặc động cơ 1 pha 4 dây không tụ).- Tích hợp không hề thiếu các tính năng như một phát triển thành tần thông thường như: Chạy thuận, Chạy nghịch, điều chỉnh vận tốc qua triếp áp, Analog đầu vào, tinh chỉnh PID ...- Ứng dụng: Động cơ bơm nước 1 pha, Quạt 1 pha, hộp động cơ máy khuấy 1 pha, Động cơ cửa ngõ cuốn 1 pha, Động cơ tời 1 pha... Những loại động cơ 1 pha hoạt động sử dụng nguồn là vật dụng phát, UPS đề nghị khởi cồn êm, giảm dòng khởi động, kị sụt nguồn hệ thống ...* Đặc biệt: Đang được sử dụng rất thông dụng trong các ứng dụng lắp đặt cho bơm 1 trộn (Bơm gia dụng công suất từ 0.37k
W ~ 2.2k
W) đáp ứng nhu cầu bài toán kiểm soát và điều chỉnh ổn định áp suất theo áp suất để trên biến tần phụ thuộc vào tín hiệu đánh giá từ cảm ứng lắp bỏ lên trên đường ống chuyển về.- lắp đặt dễ dàng, điều khiển và tinh chỉnh linh hoạt, an toàn.- Hàng luôn luôn có sẵn với con số lớn.1. Mặt keyboard (Có thể kéo dãn đi xa bằng dây mạng)


2.2. Ngôi trường hợp bộ động cơ 1 pha đã toá bỏtụ ( Động cơ có 4 đầu dây ra của cuộn đề cùng cuộn chạy).* Chạy thuận:


3. Cách truy cập tham số vươn lên là tần cho động cơ 1 pha:

A, sử dụng nguồn 24V của thay đổi tần cấp cho cho cảm biến).+ Chân "+24V" đấu vào chân số "1" của cảm ứng áp suất.+ Chân số "2" cảm ứng áp suất đầu về chân "AI2" của đổi thay tần (Lưu ý: Gạt swich AI2 trên đổi mới tần về nút I).* Tham số cài đặt:- F00.04 = 1: Reset vươn lên là tần về mang định- F01.01 = 6: Điều khiển đầu ra output chạy PID.- F02.00 = sàng lọc lệnh tinh chỉnh chạy/dừng phát triển thành tần. (=0: Điều khiển chạy giới hạn trên bàn phím biến tần;=1:Điều khiển bằng tín hiệu mặt ngoài).- F06.08 = đôi mươi (Tham số thiết lập giới hạn nhận bộc lộ phản hồi từ cảm ứng áp suất là 4-20m
A, cực hiếm mặc định là 0 tương đương tín hiệu 0-20m
5.1. Tài liệu tiếng việt đổi mới tần Frecon FR100:Download5.2. Tư liệu tiếng việt vươn lên là tần Frecon FR200:Download
5.3. Catalog tổng hợp biến chuyển tần Frecon - English:Download5.4. Catalog biến đổi tần Frecon FR100 - English:Download5.5. Catalog biến tần Frecon FR200 - English:Download5.6. Catalog trở nên tần Frecon FR150A - English:Download5.7. Catalog trở nên tần Frecon FR500A - English:Download5.8. Catalog đổi thay tần Frecon SY380 - English:Download5.9. Catalog vươn lên là tần Frecon FR100Z - English:Download5.10. Manual trở thành tần Frecon FR100 - English:Download5.11. Manual biến chuyển tần Frecon FR200 - English:Download5.12. Manual biến hóa tần Frecon FR150A - English:Download5.13.Manual trở thành tần Frecon
FR500A - English:Download5.14.Manual biến hóa tần Frecon
FR100Z - English:Download