Khóa học giao tiếp tiếng trung cấp tốc tại ngoại ngữ you can
Học tiếng Trung cấp tốc là khóa học có thời gian ngắn nhưng vẫn đảm bảo lượng kiến thức cho học viên về giao tiếp, ngữ pháp, từ vựng tiếng Trung. Khóa học này đáp ứng tối đa nhu cầu của người cần học tiếng Trung giao tiếp của: người đi du học định cư Trung Quốc, Đài Loan. Để hiểu hơn về khóa học tiếng Trung Quốc cấp tốc của Ngoại Ngữ You Can, mời bạn theo dõi bài viết sau đây nhé.
Bạn đang xem: Học giao tiếp tiếng trung cấp tốc
Tổng quan khóa học tiếng Trung cấp tốc Ngoại Ngữ You Can

Khóa học tiếng Trung cấp tốc tại trung tâm tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can có:
Bài học tiếng Trung cực hay dành cho người từ chưa biết tiếng Trung trở thành người giao tiếp thành thạo tiếng Trung.Kết thúc khóa học Sơ cấp – Trung cấp – Cao cấp, học viên sẽ có thể giao tiếp thành thạo tiếng Trung và tiếng Việt.Tham gia khóa học tiếng Trung cấp tốc chỉ trong vòng 7 tháng từ sơ cấp đến nâng cao.Phương pháp giảng dạy của khóa học tiếng Trung cấp tốc để đi làm

Bạn mong muốn chỉ với một khóa học, bạn có thể tự tin giao tiếp với người bản, nghe hiểu nhanh, nói lưu loát thì bên cạnh sự chăm chỉ bạn còn cần phải có phương pháp học hiệu quả. Dưới đây là cách học tiếng Trung cấp tốc tại Ngoại Ngữ You Can:
Ngoại Ngữ You Can tập trung vào phát âm chuẩn và giao tiếp trôi chảy.Học viên nhanh chóng nắm bắt tốt những kiến thức nhờ nhiều dạng bài đọc hiểu.Thường xuyên ôn tập, kiểm tra sau mỗi chủ đề từ từ vựng cho đến ngữ pháp tiếng Trung và khi kết thúc khóa học sẽ có một bài kiểm tra lớn.Học viên được đóng vai trong các tình huống giao tiếp thực tế, hội thoại cùng bạn học, người học buộc phải nhớ bài nhanh ngay tại lớp để hiểu người đối diện đang nói gì. Dần dần sẽ hình thành được phản xạ nhanh chóng.Đặc biệt, trung tâm còn có bộ giáo trình dạy tiếng Trung giao tiếp rất hiệu quả, khoa học giúp học viên có thể giao tiếp 100% sau khi học.>Tham khảo: Khóa học tiếng trung cho người mới bắt đầu mới nhất năm 2023
Đối tượng của khóa học tiếng Trung Cấp Tốc Ngoại Ngữ You Can

Nội dung của khóa học tiếng Trung cấp tốc
Những chủ đề giao tiếp thông dụng trong tiếng Trung, tập trung kỹ năng nghe nói và giao tiếp cho học viên. Đảm bảo sau khóa học có thể giao tiếp các tình huống căn bản với người Trung Quốc.
Chương trình học thiết kế riêng biệt dành cho mục đích giao tiếp là chính không thiên về học thuật. Thời gian thực hành giao tiếp và mở rộng từ vựng cho người học ngay tại lớp.
Học theo từng chủ đề từ cơ bản đến phức tạp như: Màu sắc, công việc, mua quần áo, nói về một ngày của bản thân, nói về thời tiết, đi khám bệnh,…
Các khóa học tiếng Trung cấp tốc 1 tháng của You Can
Khóa học luyện thi HSK cấp tốc
Luyện thi HSK là khóa học dành cho người chuẩn bị đi du học Trung Quốc, thăng tiến trong ty Trung Quốc khi đi tìm việc. Hoặc là học sinh sinh viên cần ngoại ngữ 2 để ra trường.
Khóa học rèn luyện đủ 4 kỹ năng: nghe nói đọc viết. Tập trung kỹ năng nghe giao tiếp và giải đề thi HSK.
Khóa học tiếng trung online cấp tốc
Khóa tiếng Trung cấp tốc online có nội dung học được thiết kế tương tự như các lớp học offline. Tại đây học viên sẽ được học qua Zoom, Google Meet,…Phù hợp với những học viên ở xa và người không chủ động được nhiều thời gian học tập.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc
Khóa học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày cấp tốc phù hợp người cần đi công tác hoạch định cư, du học, ở Đài Loan, Trung Quốc, Singapore, Malaysia… Đây là khóa học giúp người học giao tiếp từ chưa biết gì đến nâng cao trong thời gian ngắn.
Khóa học Tiếng Hoa Tổng Hợp Cấp Tốc
Khóa học này được mở ra với mục đích rút ngắn thời gian học cho học viên và giúp cho học viên lấy được chứng chỉ trong thời gian nhanh chóng nhất. Bạn sẽ thành thạo cả 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Chỉ sau 12 – 16 tháng học, trình độ của bạn sẽ ở mức từ HSK 4 – 5. Tương đương với thời gian học một khóa tiếng Trung thông thường.
Kết quả khóa học tiếng Trung cấp tốc tại nhà
Khi hoàn thành khóa học tiếng Trung cấp tốc tại Ngoại Ngữ You Can bạn sẽ nhận được gì?
Được phân tích kỹ nghĩa và cách dùng của từng từ để hiểu sâu và ghi nhớ lâu dài.Hiểu được cấu trúc câu và vận dụng nhuần nhuyễn.Giao tiếp một cách tự tin với người bản ngữ, nói tiếng phổ thông lưu loát và có kỹ năng nghe tốt.Hiểu thêm về văn hóa Trung Quốc bằng cách giao tiếp với giáo viên Trung Quốc và nắm được phong cách làm việc của người Hoa.Thông thạo tiếng Trung chỉ với 3 tháng học cấp tốc tiếng Trung cơ bản.Ngoại Ngữ You Can cam kết cho kết quả khóa học. Nếu bạn không đạt được kết quả giao tiếp thành thạo, bạn có thể học lại hoàn toàn miễn phí cho đến khi bạn có thể giao tiếp tốt bằng tiếng Trung.Lịch học tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu
Lịch học các lớp cấp tốc của Ngoại Ngữ You Can:
Thứ 2, 3, 4, 5, 6, 7Thứ 2, 4, 6, chủ nhậtThứ 3, 5, 7, chủ nhật
Thứ 2, 3, 4, 5, 6
Với các ca học: Sáng, chiều và tối.
Tự học tiếng Trung cấp tốc trong 30 ngày nên bắt đầu từ đâu?
Nếu bạn không biết bắt đầu từ đâu, hãy thử cách học tiếng Trung dễ nhớ qua những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng sau đây:
你 好! /Nǐ hǎo!/ Xin chào, chào bạn大 家 好! /Dàjiā hǎo!/ Chào cả nhà!请 坐! /Qǐng zuò!/ Mời ngồi!你 好 吗? /Nǐ hǎo ma?/ Bạn khỏe không?我 很 好! /Wǒ hěn hǎo!/ Tôi rất khỏe!Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm các ứng dụng học tiếng trung tại App store hoặc CH PLay để có thể thực hành nhé.
Nếu bạn cảm thấy việc học tiếng Trung thật khó khăn, vậy hãy đăng ký ngay khóa học tiếng Trung cấp tốc của Ngoại Ngữ You Can. Liên hệ ngay cho chúng tôi để được đội ngũ tư vấn viên tư vấn lộ trình cấp tốc phù hợp nhất với bạn.
Để học tiếng Trung giao tiếp theo tình huống có phản xạ thật tốt đòi hỏi cách bạn phải chú ý lắng nghe và nói thật nhiều
Thật ra học tiếng trung giao tiếp cơ bản không khó đòi hỏi các bạn chăm chỉ một chút là OK. Sau đây là những bài về học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc theo tình huống thực tế

Học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc theo tình huống thực tế (Phần 1)
1. Học tiếng Trung theo Chủ đề: Thức Dậy sáng sớm
睡得好嗎? | shuì dé hǎo ma? | Anh ngủ có ngon không ? |
早安! | Zǎo ān | Chào buổi sáng! |
早 | zǎo | Chào buổi sáng! |
睏死我了 | kùn sǐ wǒ le | Tôi mệt chết đi được. |
啊,遲到了 | chí dào le | Ôi, đến muộn rồi. |
快點去刷牙洗臉 | kuài diǎn qùshūa yá xǐ liǎn | Đi rửa mặt và súc miệng mau lên |
上班要遲到了 | shàng bān yào chí dào le | Sắp đi làm muộn rồi. |
2. Học tiếng Trung theo Chủ đề: Chúc ngủ ngon – Giấc ngủ
睡好 | shuì hǎo | Ngủ ngon. |
晚安! | wǎn ān ! | Chúc ngủ ngon! |
míng zǎo jiàn | 明早見 | Sáng mai gặp lại. |
做個甜美的夢 | zuò gè tián měi de mèng | Chúc có một giấc mơ đẹp. |
做個好夢 | zuò gè hǎo mèng | Có giấc mơ đẹp. |
我要去睡覺了 | wǒ yào qù shuì jiào le | Anh sắp đi ngủ rồi. |
上床睡 (覺) 去 | shàng chuáng shuì ( jiào) qù | Lên giường ngủ đi. |
睡覺的時間到了 | shuì jiào de shí jiàn dào le | Đến giờ ngủ rồi |
3.Học tiếng Trung theo Chủ đề: Rời khỏi nhà
我走了 | wǒ zǒu le | Anh đi đây. |
我要出去一會 | wǒ jiù chū qù yī huì | Anh ra ngoài một lát. |
我要出門一下 | Wǒ yào chū mén yí xià | Tôi ra ngoài một lát |
一個小時後見 | yī xiǎo shí hòu jiàn | Một tiếng nữa gặp lại. |
待會見 | Dài huì jiàn | Chút nữa gặp lại |
我不會來得太晚的 | wǒ bù huì huí lái dé tài wǎn de | Anh không thể về muộn quá. |
10 點以前我就會回來 | 10 diǎn yǐ qián wǒ jiù hùi huí lái | Anh sẽ về trước 10 giờ. |
我可能稍晚一點回家 | wǒ kě néng shāo wǎn yī diǎn huí jiā | Có thể anh sẽ về nhà hơi muộn một chút. |
今晚我不回来了 | jīn wǎn wǒ bù huí lái le | Tối nay anh không về. |
不要等我了 | bú yào děng wǒ le | Đừng chờ anh. |
Học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc theo tình huống thực tế
4. Học tiếng Trung theo Chủ đề: Về nhà
我回來了 | wǒ huí lái le | Anh về rồi. |
我提前下班回來了 | wǒ tí qián xià bān huí lái le | Anh nghỉ làm trước để về. |
路上塞車回來晚了 | lù shàng sài chē huí lái wǎn le | Vì đường tắc nên về muộn. |
. 餓死我了。快給我吃個飯吧 | è sǐ wǒ le. kuài gěi wǒ chīge fàn ba | Anh đói quá. Em mau dọn cơm cho anh. |
Học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc theo tình huống thực tế (Phần 2)
Học tiếng Trung theo Chủ đề : Nói về bữa cơm gia đình
多吃點 | duō chī diǎn | Ăn nhiều vào. |
這菜有點鹹 | zhè càiyǒu diǎn xián | Món này hơi mặn. |
再給我一碗 | zài gěi wǒyī wǎn | Cho anh bát nữa. Xem thêm: Xu Hướng 7/2023 # Danh Sách Các Đội Hình Khắc Chế Thú Nhân Rất Ổn |
媽媽做的菜最好吃了 | mā mā zuò decàizuìhǎo chī le | Cơm mẹ nấu ăn ngon nhất. |
該吃早餐了 | gāi chī zǎo càn le | Phải ăn sáng thôi. |
我們什麼時候吃飯? | wǒ men shén me shí hòu chī fàn? | Khi nào chúng ta ăn cơm. |
晚飯吃什麼? | Wǎn fàn chī shénme ? | Bữa tối ăn món gì? |
晚飯快要做好了 | wǎn fàn kuài yào zuò hǎo le | Cơm tối sắp làm xong rồi. |
吃飯時間到了 | chī fàn shí jiàn dào le | Đến giờ ăn cơm rồi. |
晚飯準備好了 | wǎn fàn zhǔn bèi hǎo le | Cơm tối chuẩn bị xong rồi. |
多給我一點菜,好嗎? | duò gěi wǒ yī diǎn cài, hǎo ma ? | Cho anh thêm ít thức ăn được không? |
這道菜再來一點好嗎? | zhè dàocàizàiláiyī diǎn hǎo ma ? | Có ăn thêm món này nữa không? |
那個辣椒醬再來一點好嗎? | nà gèlàjiāo jiàng zai lái diǎn hǎo ma ? | Cho anh thêm ít tương ớt được không? |
小心,這很燙 | Xiǎo xīn, zhè hĕn tàng | Coi chừng, món này nóng lắm. |
你去擺餐桌好嗎? | nǐ qù bǎicān zuō hǎo ma ? | Anh đi bày bàn ăn được không? |
先坐一下 ,晚飯已經準備好了 | Xiān zuòyī xià, wǎn fàn yǐ jīng zhǔn bèi hǎo le | Ngồi vào đi, cơm tối làm xong rồi. |
Học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc theo tình huống thực tế (Phần 3)
Học tiếng Trung theo Chủ đề: Cách nói về thời tiết
Mẫu câu hỏi về thời tiết
jīn tiān tiān qì zěn me yàng? | 今天天氣怎麼樣? | Thời tiết hôm nay thế nào? |
xīng qī yī tiān qì zěn me yàng? | 星期一天氣怎麼樣? | Thời tiết ngày thứ hai thế nào? |
jīn tiān tiān qì hǎo ma? | 今天天氣好嗎? | Thời tiết hôm nay có đẹp không? |
jīn tiān zuì gāo qì wēn shì duō shǎo? | 今天最高氣溫是多少? | Hôm nay nhiệt độ cao nhất là bao nhiêu? |
nǐ kàn tiān qì yù bào le ma? | 你看天氣預報了嗎? | Anh có xem dự báo thời tiết không? |
míng tiān hùi xià yǔ ma? | 明天會下雨嗎? | Ngày mai trời có mưa không? |
Cách nói về sự thay đổi thời tiết
jīn tiān tiān qì zhēn hǎo | 今天天氣真好 | Thời tiết hôm nay đẹp thật |
tiān qì hǎo jí le | 天气好極了 | Thời tiết đẹp quá |
jīn tiān yáng guāng míng mèi(lǎng) | 今天陽光明媚(朗) | Hôm nay trời nắng đẹp. |
tiān qì hěn nuǎn huo | 天氣很暖和 | Tiết trời ấm áp. |
jīn tiān tiān qì bù hǎo | 今天天氣不好 | Thời tiết hôm nay xấu. |
tiān qì bù tài hǎo | 天氣不太好 | Thời tiết không đẹp lắm. |
Zuì jìn tiān qì hěn chā | 最近天氣很差 | Dạo này thời tiết chán quá |
yǔ xià yī yè dōu méi tíng | 雨下一夜都没停 | Mưa suốt cả đêm. |
xià tiān rè sǐ le | 夏天熱死了 | Mùa hè trời nóng ghê gớm. |
tiān qì hěn rè | 天氣很热 | Trời rất nóng. |
jīn tiān xiǎo xīn huì zhōng shǔ | 今天小心會中暑 | Hôm nay coi chừng bị cảm nắng. tài rè le , |
shuì bù zǎo jiào | 太熱了,睡不著覺 | Nóng quá nên không ngủ được. |
jīn tiān bù zěn me rè | 今天不怎麼熱 | Hôm nay không nóng lắm. |
tiān qì hū lěng hū rè de | 天氣忽冷忽熱的 | Thời tiết lúc lạnh lúc nóng. |
Tiān qì zhēnliáng shuǎng | 天真氣涼爽 | Tiết trời mát mẻ. |
qiū gāo qì shuǎng | 秋高氣爽 | Mùa thu trời cao và mát mẻ. |
qì wēn xià jiàng le | 氣溫下降了 | Nhiệt độ giảm. |
shù yè kāi shǐ biàn hóng le | 樹葉開始變紅了 | Lá cây bắt đầu đỏ. |
huā diāo yè luò | 花凋葉落 | Hoa tàn lá rụng. |
xià qiū shuāng le | 下秋霜了 | Có sương thu rồi. |
dōng tiān dào le | 冬天到了 | Mùa đông đến rồi.. |
shuǐ jié chéng bīng le | 水結成冰了 | Nước đóng băng rồi. |
jīn tiān tiān qì hěn lěng | 今天天氣很冷 | Hôm nay rất lạnh. |
dōng sǐ wǒ le | 凍死我了 | Tôi lạnh chết mất. |
jīn tiān líng xià 20dù | 今天零下 20度 | Hôm nay âm 20 độ. |
jīn tiān yǒu diǎn lěng | 今天有點冷 | Hôm nay hơi lạnh. |
bù tài lěng | 不太冷 | Không lạnh lắm. |
xià yǔ le | 下雨了 | Trời mưa rồi. |
Dự báo thời tiết
wǒ měi tiān dōu tīng tiān qì yù bào | 我每天都聽天氣預報 | Hàng ngày tôi đều nghe dự báo thời tiết. |
wǒ měi tiān dōu zhù yì tiān qì yù bào | 我每天都注意天气预报 | Ngày nào tôi cũng nghe dự báo thời tiết. |
nǐ tīng míng tiān de tiān qì yù bào le ma? | 你聽明天的天氣預報了嗎? | Chị có nghe dự báo thời tiết ngày mai không? |
yù bào dōu shuō le xiē shén me? | 預報都說了些什麽? | Dự báo thời tiết nói gì? |
jù tiān qì yù bào shuō , | 據天氣預報說 | Theo dự báo thời tiết, |
jīn tiān xià wǔ tiān qì jiāng hǎo zhuǎn | 今天下午天氣將好轉 | chiều nay thời tiết sẽ có chuyển biến tôt. |
jù tiān qì yù bào ,míng tiān huì yǒu dà yǔ | 具天氣預報,明天會有大雨 | Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ có mưa to. |
tiān qì yù bào bù shì hěn zhǔn què | 天氣預報不是很准確 | Dự báo thời tiết không chính xác lắm. |
měi tiān 7 diǎn bàn hùi yǒu tiān qì yù bào | 每天七點半會有天氣預報 | Vào 7 giờ 30 phút hàng ngày đều có bản tin dự báo thời tiết. |