Phép Dịch "Món Quà Lưu Niệm Tiếng Anh Là Gì, Quà Lưu Niệm Trong Tiếng Anh Là Gì

-

remembrance là bản dịch của "món quà lưu niệm" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Một món quà lưu niệm từ chuyến thắm trước của ta. ↔ A souvenir from our last visit.


*

*

Ngươi tính mang tặng Daenerys món quà lưu niệm từ quê cha đất tổ của cô ta, phòng trường hợp ta không đủ ư?
Một món quà lưu niệm là một đối tượng mà một người mua lại cho những kỷ niệm mà chủ sở hữu liên kết với nó.

Bạn đang xem: Quà lưu niệm tiếng anh


Các sản phẩm da chất lượng cao được bán với giá cả hợp lý (dù vậy vẫn có thể trả giá) cũng như các món quà lưu niệm truyền thống của Hàn Quốc.
High-quality leather products are sold at reasonable prices (though haggling is expected) as well as traditional Korean souvenirs.
Một món quà lưu niệm có thể là bất kỳ vật gì có thể được thu thập hoặc mua và vận chuyển về nhà bởi khách du lịch như một vật lưu niệm của một chuyến viếng thăm.
A souvenir can be any object that can be collected or purchased and transported home by the traveler as a memento of a visit.
Có lẽ những món quà lưu niệm được khách du lịch thu thập nhiều nhất là những bức ảnh làm phương tiện để ghi lại các sự kiện và địa điểm cụ thể để tham khảo trong tương lai..
Perhaps the most collected souvenirs by tourists are photographs as a medium to document specific events and places for future reference.
Một thợ mỏ phát hiện ra một hộp sọ trong bức tường của hang động, đã cạy nó ra và đưa nó cho một kỹ sư, người giữ nó như là một món quà lưu niệm trong một thời gian.
A miner discovered a skull in the wall of the cave, extracted it and gave it to an engineer, who kept it as a souvenir for a time.
Tuy nhiên, những người hoài nghi lưu ý rằng huy chương thực sự là một món quà lưu niệm du lịch phổ biến của một công ty ở Milano nước Ý, và Adamski đã đem khoe bạn bè của mình trong một cái hộp nhựa rẻ tiền - đó là cách nó được bày bán trong các cửa hàng du lịch ở Roma.

Xem thêm: Hướng dẫn cách vẽ con chó sói, cập nhật hơn 78 vẽ con chó sói mới nhất


However, skeptics noted that the medal was actually a common tourist souvenir made by a company in Milan, Italy, and that Adamski displayed it to his friends in a cheap plastic box - which is how it was sold in tourist shops in Rome.
Các dấu hiệu cảnh báo hình tam giác phổ biến ở Thụy Điển, Na Uy và Phần Lan đã trở thành món quà lưu niệm đáng thèm muốn của khách du lịch đi du lịch ở các nước này, khiến các nhà chức trách đường quá nhiều chi phí mà các dấu hiệu con nai sừng tấm đã được thay thế bằng những dấu hiệu cảnh báo chung chung hình ảnh ít hơn trong một số khu vực.
The triangular warning signs common in Sweden, Norway, and Finland have become coveted souvenirs among tourists traveling in these countries, causing road authorities so much expense that the moose signs have been replaced with imageless generic warning signs in some regions.
Ở Philippines, một truyền thống tương tự như mang quà lưu niệm như một món quà cho các thành viên trong gia đình, bạn bè và đồng nghiệp được gọi là pasalubong.
In the Philippines a similar tradition of bringing souvenirs as a gift to family members, friends, and coworkers is called pasalubong.
Danh sách truy vấn phổ biến nhất:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M

Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như sàn nhà, tòa án, cây cầu, nhà chờ xe bus, nhà tù, cửa hàng trưng bày ô tô, hiệu sách, trường học, hồ, nhà kho, cửa hàng tạp hóa, siêu thị, bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình, thủ đô, phòng chờ, đại lộ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là cửa hàng bán đồ lưu niệm. Nếu bạn chưa biết cửa hàng bán đồ lưu niệm tiếng anh là gì thì hãy cùng hep.edu.vn tìm hiểu ngay sau đây nhé.


*
Cửa hàng bán đồ lưu niệm tiếng anh là gì

Cửa hàng bán đồ lưu niệm tiếng anh là gì


Cửa hàng bán đồ lưu niệm tiếng anh gọi là souvenir shop, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌsuː.vənˈɪərˌʃɒp/.

Souvenir shop /ˌsuː.vənˈɪərˌʃɒp/

https://hep.edu.vn/wp-content/uploads/2023/05/souvenir-shop.mp3

Lưu ý:

Cửa hàng bán đồ lưu niệm là một cửa hàng bán quà tặng. Những món quà tặng này có nhiều loại, nhiều kiểu với hình dáng và kích thước khác nhau. Đồ lưu niệm cũng có thể là đồ để trưng bày cho đẹp hoặc đồ trang sức miễn nó có thể làm quà tặng.Ngoài cách gọi souvenir shop thì cửa hàng bán đồ lưu niệm cũng có thể gọi là gift shop (gift – món quà) vì ý nghĩa của nó tương tự nhau.Từ souvenir shop là để chỉ chung về cửa hàng bán đồ lưu niệm, còn cụ thể cửa hàng bán đồ lưu niệm như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
*
Cửa hàng bán đồ lưu niệm tiếng anh

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài cửa hàng bán đồ lưu niệm thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/: trung tâm bowling
Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang (đồng nghĩa burial ground, graveyard, necropolis)Zoo /zuː/: sở thú
Skatepark /ˈskeɪt.pɑːk/: sân trượt patin, trượt ván
Station /ˈsteɪ.ʃən/: nhà ga
Sky /skaɪ/: bầu trời
Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách
Electrical store /iˈlek.trɪ.kəl ˈstɔːr/: cửa hàng đồ điện
Palace /ˈpæl.ɪs/: cung điện
Flat /ˈflæts/: căn hộ (US - apartment)Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/: trường tiểu học
River /ˈrɪv.ər/: con sông
Library /ˈlaɪ.brər.i/: thư viện
Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/: phòng hòa nhạc
Florist /ˈflɒr.ɪst/: cửa hàng bán hoa
Stadium /ˈsteɪ.di.əm/: sân vận động
Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/: hiệp hội xây dựng (US savings and loan association)Pet shop /pet ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thú cưng
Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
Field hospital /fiːld hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện dã chiến
Charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/: cửa hàng từ thiện
Stair /steər/: cầu thang
Bank /bæŋk/: ngân hàng
Museum /mjuːˈziː.əm/: bảo tàng
Pavement /ˈpeɪv.mənt/: vỉa hè (US - Sidewalk)Showroom /ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày
Roof /ruːf/: mái nhà
Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
Resort /rɪˈzɔːt/: khu nghỉ dưỡng
Hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện
Fast food restaurant /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/: nhà hàng bán đồ ăn nhanh
Arena /əˈriː.nə/: đấu trường
Bus stop /ˈbʌs ˌstɒp/: điểm dừng chân xe bus
Health centre /ˈhelθ ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm y tế (US - Health center)Mall /mɔːl/: trung tâm thương mại
*
Cửa hàng bán đồ lưu niệm tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cửa hàng bán đồ lưu niệm tiếng anh là gì thì câu trả lời là souvenir shop, phiên âm đọc là /ˌsuː.vənˈɪərˌʃɒp/. Lưu ý là souvenir shop để chỉ chung về cửa hàng bán đồ lưu niệm chứ không chỉ cụ thể cửa hàng bán đồ lưu niệm như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cửa hàng bán đồ lưu niệm như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ souvenir shop trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ souvenir shop rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ souvenir shop chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ souvenir shop ngay.