Tra Điểm Thi Lớp 10 Thpt - Tra Cứu Điểm Thi Vào Lớp 10 Thpt

-
STT Số báo danh Họ cùng tên các thi To&#x
E1;n Văn Ngoại ngữ Chuy&#x
EA;n Tổng điểm
1 9220 DƯƠNG KIẾN KHẢI Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
10 8.75 10 10 38.75
2 91182 TRẦN HỒ AN NHI&#x
CA;N
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
10 9 10 9.25 38.25
3 91114 PHẠM TRIỀU KHANG Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
10 8.75 9.75 9.25 37.75
4 93993 NGUYỄN ĐỨC HUY Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
10 8.75 9.5 9.25 37.5
5 91155 ĐỖ KHẢI MY Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
10 8 10 9.25 37.25
6 9284 HO&#x
C0;NG PHƯƠNG
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9.75 7.75 9.5 10 37.0
7 9211 PHẠM MINH HUY Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9.75 8.5 10 8.75 37.0
8 9272 L&#x
CA; TRUNG MINH NHẬT
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9.25 9.25 9 9.25 36.75
9 91556 NGUYỄN ĐỨC KH&#x
D4;I NGUY&#x
CA;N
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9.75 8.25 10 8.75 36.75
10 91341 NGUYỄN L&#x
CA; ĐĂNG KHOA
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9.5 8.75 10 8.5 36.75
11 91351 TRẦN LƯU ANH KIỆT Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
10 8.25 10 8.5 36.75
12 91064 PHẠM TĂNG MINH ĐỨC Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9 8.25 9.75 9.75 36.75
13 93537 TRẦN LỄ T&#x
CD;N
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
10 8.75 9.75 8 36.5
14 9209 NGUYỄN PHẠM ĐỨC HUY Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
8.75 8.5 9.75 9.5 36.5
15 91949 TRẦN NGỌC DIỄM THY Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
10 7.5 9.75 9.25 36.5
16 93567 L&#x
CA; HO&#x
C0;NG VŨ
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9.5 8 9.75 9 36.25
17 91790 TRƯƠNG C&#x
D4;NG MINH KHU&#x
CA;
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9.75 7 9.75 9.75 36.25
18 91935 NGUYỄN MINH THIỆN Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
10 7.25 9.25 9.75 36.25
19 93784 NGUYỄN KH&#x
C1;NH NGA
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9 8.75 10 8.25 36.0
20 9323 L&#x
CA; PH&#x
DA; TRỌNG
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
10 8 10 8 36.0
21 93400 NGUYỄN MINH KHOA Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
10 8.75 9.75 7.5 36.0
22 9247 DƯƠNG HO&#x
C0;NG LONG
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
8.75 8.75 10 8.5 36.0
23 9189 TRẦN NGUYỄN ĐĂNG DƯƠNG Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9.75 6.5 9.75 10 36.0
24 91069 HO&#x
C0;NG VŨ TH&#x
D9;Y DƯƠNG
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9 8.25 10 8.75 36.0
25 90994 THI HỒNG &#x
C1;NH XU&#x
C2;N
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9.5 8.5 10 8 36.0
26 90822 NG&#x
D4; VIỆT THI
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
10 8.75 10 7.25 36.0
27 90140 PHAN NGUYỄN GIA BẢO Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
10 9 10 7 36.0
28 95973 ĐO&#x
C0;N KIẾN QUỐC
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9.5 9 10 7.25 35.75
29 95842 ĐẶNG BẢO NGỌC Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9.75 8.75 9 8.25 35.75
30 94739 PHẠM NGUYỄN HỒNG LỰC Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9 8.25 9.75 8.75 35.75
31 9197 VŨ THANH HẢI Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9 7.25 9.5 10 35.75
32 91572 NGUYỄN VŨ HO&#x
C0;NG PH&#x
DA;C
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
8.75 8.75 9.5 8.75 35.75
33 91131 NGUYỄN KIM KHU&#x
CA;
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9 8.5 9 9.25 35.75
34 91112 NGUYỄN HUY KHANG Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9 8.5 10 8.25 35.75
35 95879 HO&#x
C0;NG MINH THI&#x
CA;N
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
10 8.5 10 7 35.5
36 9532 L&#x
CA; NGUYỄN TƯỜNG MINH
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
8.75 8.5 9.75 8.5 35.5
37 94518 TRƯƠNG H&#x
C0; MINH THƯ
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9 9 9.75 7.75 35.5
38 94227 BÙI MINH TRÚC Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
10 8.75 8.75 8 35.5
39 93718 TRƯƠNG UYỂN NGHI Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9 9 9.75 7.75 35.5
40 9322 TRẦN THI&#x
CA;N TR&#x
CD;
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9 7.75 9.25 9.5 35.5
41 9256 NGUYỄN TẤN MINH Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9 8.25 9.25 9 35.5
42 9246 VƯU TẤN LỘC Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9.5 9 9.5 7.5 35.5
43 9216 TRƯƠNG L&#x
CA; HUY
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
8.5 8.5 9.75 8.75 35.5
44 91760 PHẠM LU&#x
C2;N KHANG
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
10 8.25 10 7.25 35.5
45 9185 L&#x
DD; TR&#x
CD; ĐỨC
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
10 7.5 9.25 8.75 35.5
46 91210 HO&#x
C0;NG NGỌC MINH T&#x
C2;M
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
8.5 8 9.75 9.25 35.5
47 91097 DƯƠNG NHẬT HU&#x
C2;N
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
8.75 8.25 9.75 8.75 35.5
48 9100 TRỊNH XU&#x
C2;N B&#x
C1;CH
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
10 7.5 9.5 8.5 35.5
49 95159 NGUYỄN ANH KHOA Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
10 8.25 9.25 7.75 35.25
50 93546 L&#x
CA; ĐỨC TR&#x
CD;
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
8.5 8 9.75 9 35.25
51 9356 Đ&#x
C0;O VIỆT H&#x
D9;NG
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
10 8.25 7.75 9.25 35.25
52 91996 B&#x
D9;I ĐỨC VINH
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9.75 8 9.75 7.75 35.25
53 91759 NGUYỄN XU&#x
C2;N GIA KHANG
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9.75 7.5 9.25 8.75 35.25
54 91881 HỒ V&#x
D5; QUỲNH NHƯ
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9.5 7.5 10 8.25 35.25
55 9155 HỒNG DUY ANH Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
8.25 8.75 9.75 8.5 35.25
56 91690 DƯƠNG KHẢI ĐĂNG Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9.75 7.5 9.5 8.5 35.25
57 90993 V&#x
D5; NGỌC QUỲNH VY
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9 8.25 10 8 35.25
58 9544 NGUYỄN HUỲNH THẢO NGUY&#x
CA;N
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
8 8.75 9.75 8.5 35.0
59 95620 NG&#x
D4; TẤT ĐẠT
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
8.75 8.75 9 8.5 35.0
60 93945 L&#x
C2;M HIẾU DUY
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
10 8.5 9.75 6.75 35.0
61 93473 LƯƠNG NGỌC PHƯƠNG NHI Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9.75 8 9.75 7.5 35.0
62 93720 NGUYỄN NG&#x
D4; THIỆN NH&#x
C2;N
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
8 9 10 8 35.0
63 93419 HUỲNH XU&#x
C2;N L&#x
C2;M
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
8.5 8.5 10 8 35.0
64 9266 ĐẶNG TH&#x
C0;NH NGHĨA
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
8.75 9 9.25 8 35.0
65 92197 TRẦN L&#x
CA; THẢO NHI
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9 8.75 9.25 8 35.0
66 91731 T&#x
D4; QUỲNH HƯƠNG
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9.75 8 10 7.25 35.0
67 91580 ĐINH T&#x
DA; QUỲNH
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9 8.25 10 7.75 35.0
68 91682 TRẦN XU&#x
C2;N MINH CH&#x
C2;U
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
10 7.75 10 7.25 35.0
69 91223 NGUYỄN ĐO&#x
C0;N NG&#x
C2;N THẢO
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9 8.25 9.75 8 35.0
70 91237 ĐẶNG MAI BỘI TR&#x
C2;N
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
8.5 8.5 9.75 8.25 35.0
71 91308 NGUYỄN quang đãng ĐĂNG Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9.75 9 9.75 6.5 35.0
72 9144 NGUYỄN H&#x
C0; KH&#x
C1;NH LINH
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
8.75 8.25 10 8 35.0
73 91025 HO&#x
C0;NG NGỌC MINH ANH
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
10 7.75 9.75 7.5 35.0
74 91086 HUỲNH NGỌC MINH HẠNH Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9.5 8.25 9.25 8 35.0
75 90729 HUỲNH NGUYỄN NHƯ PHƯƠNG Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9.75 8.75 10 6.5 35.0
76 90400 NGUYỄN ĐỨC BẢO KH&#x
D4;I
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9.5 8.5 9.75 7.25 35.0
77 94169 LÝ TRẦN THÁI Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
10 8 9.75 7 34.75
78 93919 ĐẶNG HỮU ĐẠT Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9.75 8.75 9.5 6.75 34.75
79 92647 KHUẤT ĐĂNG KH&#x
D4;I
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
8.5 8.75 10 7.5 34.75
80 92243 TRẦN L&#x
CA; HOA THI&#x
CA;N
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9 8.25 10 7.5 34.75
81 9245 NGUYỄN HO&#x
C0;NG LỘC
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9.75 6 9.25 9.75 34.75
82 9249 PHAN BẢO LONG Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
8.75 8.5 10 7.5 34.75
83 9200 ĐẬU Đ&#x
CC;NH HO&#x
C0;NG
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9.5 8 9.75 7.5 34.75
84 92204 NGUYỄN LƯƠNG QUỲNH NHƯ Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9 9 9.75 7 34.75
85 91819 L&#x
CA; PHAN ĐỨC M&#x
C2;N
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
10 8.5 9.75 6.5 34.75
86 9154 DƯƠNG TRUNG ANH Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9.5 8 9.5 7.75 34.75
87 91544 TRẦN TH&#x
D9;Y LINH
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9 7.75 9.75 8.25 34.75
88 91601 NGUYỄN H&#x
C0; TRANG
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
8 9 9.75 8 34.75
89 91668 H&#x
C0; TUẤN BẢO
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9.75 8 8.75 8.25 34.75
90 91220 VŨ XU&#x
C2;N TH&#x
C0;NH
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
8 7.75 9.75 9.25 34.75
91 91147 NGUYỄN ANH MINH Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9 7.75 9.5 8.5 34.75
92 91062 NGUYỄN TẤN ĐẠT Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9 6.75 10 9 34.75
93 91088 NGUYỄN MINH H&#x
C0;O
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9.25 7.75 10 7.75 34.75
94 91109 TRƯƠNG NHẬT BẢO HY Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
10 7 9.75 8 34.75
95 94044 HUỲNH ĐẠT KI&#x
CA;N
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9.5 8 9.75 7.25 34.5
96 93482 NGUYỄN TẤN PH&#x
C1;T
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
8.75 7.75 9.5 8.5 34.5
97 93501 TH&#x
C1;I MINH QUANG
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
9.5 8.25 9.75 7 34.5
98 93446 TRƯƠNG NGUYỆT MINH Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
8.75 8.75 9.75 7.25 34.5
99 93455 TRẦN HUỲNH XU&#x
C2;N NGHI
Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
8.75 8.5 10 7.25 34.5
100 92255 LÊ NGUYỄN BẢO THY Sở GD&ĐT Th&#x
E0;nh Phố Hồ Ch&#x
ED; Minh
8 9 9.75 7.75 34.5

Điểm thi vào lớp 10 năm 2022 tất cả những tỉnh đã được update chi huyết phía dưới. Các em liên tiếp vào trang hep.edu.vn để biết thông tin đúng chuẩn nhất.

Bạn đang xem: Tra điểm thi lớp 10

Tra cứu vớt điểm thi sớm nhất có thể phía dưới.

Xem thêm: Cách nướng thịt bằng lò vi sóng sharp có, cách nướng thực phẩm bằng lò vi sóng


Điểm thi vào lớp 10 2022, kết quả tuyển sinh vào lớp 10

Điểm thi vào lớp 10 năm 2022 đang được update tại đây!


*
*
*
*
*
*
*
*

Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2022 phần nhiều các tỉnh giấc tổ chức vào tháng 6. Bởi Không thi tập trung như thi xuất sắc nghiệp, đại học... Những sở giáo dục đào tạo và đào tạo các tỉnh từ bỏ quyết định: vẻ ngoài tuyển sinh là Thi tuyển hoặc xét tuyển; cũng giống như chủ động câu hỏi lựa chọn Môn thi, thời gian thi...

Vì vậy điểm thi vào lớp 10 những tỉnh/TP cũng khác biệt về thời gian. Theo ghi dấn của hep.edu.vn, Diem thi vao lop 10 2022 vẫn được công bố sau khoảng 10-15 ngày thi.

Đặc biệt điểm thi 1 số tỉnh/TP to sẽ được cập nhật nhanh hơn như: Diem thi vao lop 10 ha noi, diem thi vao lop 10 tphcm, diem thi vao lop 10 nhị phong, diem thi vao lop 10 tinh nghe an, diem thi vao lop 10 da nang, diem thi vao lop 10 tinh thanh hoa

Cập nhật Diem thi vao lop 10 thiết yếu xác

Danh sách 63 tỉnh thành phố ra mắt điểm thi vào lớp 10 năm học tập 2022-2023 bên trên hep.edu.vn

Hà NộiTP HCMHải PhòngĐà Nẵng
An GiangĐiện BiênLâm ĐồngSơn La
Bà Rịa - VTĐồng NaiLạng SơnTây Ninh
Bắc GiangĐồng ThápLào CaiThái Bình
Bắc KạnGia LaiLong AnThái Nguyên
Bạc LiêuHà GiangNam ĐịnhThanh Hóa
Bắc NinhHà NamNghệ AnThừa Thiên Huế
Bến TreHà TĩnhNinh BìnhTiền Giang
Bình ĐịnhHải DươngNinh ThuậnTrà Vinh
Bình DươngHậu GiangPhú ThọTuyên Quang
Bình PhướcHòa BìnhQuảng BìnhVĩnh Long
Bình ThuậnHưng YênQuảng NamVĩnh Phúc
Cà MauKhánh HòaQuảng NgãiYên Bái
Cao BằngKiên GiangQuảng NinhPhú Yên
Đắk LắkKon TumQuảng TrịCần Thơ
Đắk NôngLai ChâuSóc Trăng 

Từ khóa tìm kiếm kiếm trên google: Diem thi vao lop 10, điểm thi vào lớp 10, diem thi vao lop 10 nam giới 2022, điểm thi vào lớp 10 năm 2022, Diem thi tuyen sinh vao lop 10, điểm thi tuyển chọn sinh vào lớp 10